Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kín đáo


t. 1. Khuất nẻo và yên tĩnh, ít người biết: Tìm chỗ kín đáo mà nghiên cứu. 2. ít bộc lộ trong giao thiệp, biết giữ trong lòng những chuyện tâm tình: Bà ta kín đáo, nghe nhiều và nói ít; Nụ cười kín đáo.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.